Thủ tục hành chính của Sở Tài Nguyên và Môi trường

|
Lượt xem:
Liên hệ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài Nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 50 đường Ngô Gia Tự, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: 0204.3554.895. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ lễ, tết).

Ghi chú:

- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;

- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Sở.

Ảnh minh họa: BGP/Trâm Anh

 

STT

Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết sau cắt giảm

Thời hạn giải quyết của các cơ quan sau cắt giảm

Thực hiện dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Thời gian cắt giảm

Tỷ lệ %

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các cơ quan tham gia giải quyết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

   

I

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

                 

1

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

Một cửa liên thông

27

27

21

UBND tỉnh: 6 ngày

Mức độ 3

Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ hồ sơ có 30 ngày thực hiện

0

0%

2

2

Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

Một cửa

14

14

14

 

Mức độ 3

 

0

0%

3

3

Trình thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) bổ sung cùng với thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM

Một cửa liên thông

27

27

21

UBND tỉnh: 6 ngày

Mức độ 3

Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ hồ sơ có 30 ngày thực hiện

0

0%

4

4

Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường)

Một cửa liên thông

27

24

18

UBND tỉnh: 6 ngày

Mức độ 3

Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ hồ sơ có 30 ngày thực hiện

3

11%

5

5

Xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

Một cửa

12

12

12

 

Mức độ 4

 

0

0%

6

6

Quy trình thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Một cửa liên thông

22

20

15

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 4

Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ hồ sơ có 30 ngày thực hiện

2

9%

7

7

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Một cửa

6

6

6

 

Mức độ 4

 

0

0%

8

8

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Sở TN&MT

Một cửa

6

6

6

 

Mức độ 4

 

0

0%

9

9

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Một cửa

20

12

12

 

Mức độ 4

 

8

40%

10

10

Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Một cửa

20

10

10

 

Mức độ 4

 

10

50%

11

11

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Một cửa

30

15

15

 

Mức độ 4

 

15

50%

12

12

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Một cửa

20

12

12

 

Mức độ 4

 

8

40%

13

13

Chấp thuận thời gian kéo dài vận hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Một cửa

15

12

12

 

Mức độ 3

 

3

20%

14

14

Chấp thuận điều chỉnh thay đổi một số nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

Một cửa

15

12

12

 

Mức độ 3

 

3

20%

II

II

TÀI NGUYÊN NƯỚC

         

Mức độ 3

     

15

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Một cửa liên thông

25

25

20

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

0

0%

16

2

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Một cửa liên thông

17

17

12

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

0

0%

17

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động:
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0m3/giây đến dưới 2,0m3/giây;
+ Phát điện với công suất lắp máy trên 50KW đến dưới 2.000kw;

Một cửa liên thông

25

25

20

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

0

0%

18

4

Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động :
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1,0m3/giây đến dưới 2,0m3/giây;
+ Phát điện với công suất lắp máy trên 50KW đến dưới 2.000kw;

Một cửa liên thông

17

17

12

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

0

0%

19

5

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m 3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Một cửa liên thông

30

30

23

UBND tỉnh: 7 ngày

Mức độ 3

 

0

0%

20

6

Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Một cửa liên thông

17

17

12

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

0

0%

21

7

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 3

 

10

33%

22

8

Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

Một cửa

27

12

12

 

Mức độ 3

 

15

56%

23

9

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động sau:
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 1,0m3/giây;
+ Cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

Một cửa

30

12

12

 

Mức độ 3

 

18

60%

24

10

Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động sau:
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 1,0m3/giây;
+ Cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

Một cửa

27

12

12

 

Mức độ 3

 

15

56%

25

11

- Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 0,5m3/ngày đêm đối với các cơ sở xả nước thải có chứa các chất độc hại;
- Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 0,5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Một cửa

23

23

23

 

Mức độ 3

 

0

0%

26

12

- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 0,5m3/ngày đêm đối với các cơ sở xả nước thải có chứa các chất độc hại, chất phóng xạ ;
- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép trên 0,5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

Một cửa

12

12

12

 

Mức độ 3

 

0

0%

27

13

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ

Một cửa

9

9

9

 

Mức độ 3

 

0

0%

28

14

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ

Một cửa

7

7

7

 

Mức độ 4

 

0

0%

29

15

Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên nước

Một cửa

20

20

20

 

Mức độ 4

 

0

0%

30

16

Văn bản chấp thuận cho thuê mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản, kinh doanh du lịch, giải trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý.

Một cửa

10

10

10

 

Mức độ 4

 

0

0%

III

III

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

                 

31

1

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Một cửa liên thông

- TH 1: 90
- TH 2: 20

- TH 1: 57
- TH 2: 20

-TH 1: 50
- TH 2: 13

UBND tỉnh: 7 ngày

Mức độ 3

- TH1: Cấp mới giấy phép;
- TH 2: Cấp điều chỉnh giấy phép

   

32

2

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Một cửa liên thông

40

35

28

UBND tỉnh: 7 ngày

Mức độ 3

 

5

13%

33

3

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Một cửa liên thông

10

10

5

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

0

0%

34

4

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Một cửa liên thông

95

85

50

- Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp: 30 ngày
- UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

10

11%

35

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Một cửa liên thông

95

85

50

- Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp: 30 ngày
- UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

10

11%

36

6

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Một cửa liên thông

60

60

53

- UBND tỉnh: 7 ngày
(Chuyên gia tham gia ý kiến: 7 ngày)

Mức độ 3

 

0

0%

37

7

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Một cửa liên thông

45

35

30

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

10

22%

38

8

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Một cửa liên thông

50

40

35

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

10

20%

39

9

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Một cửa liên thông

45

35

30

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

10

22%

40

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Một cửa liên thông

45

35

30

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

10

22%

41

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Một cửa liên thông

50

40

35

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

10

20%

42

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Một cửa liên thông

50

35

30

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 3

 

15

30%

43

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Một cửa liên thông

180

145

140

- UBND tỉnh: 5 ngày
(Các chuyên gia tham gia ý kiến: 20 ngày)

Mức độ 3

 

35

19%

44

14

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Một cửa liên thông

60

60

53

UBND tỉnh: 7 ngày

Mức độ 4

 

0

0%

45

15

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Một cửa liên thông

30

25

20

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 4

 

5

17%

46

16

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Một cửa liên thông

15

12

12

UBND tỉnh: 3 ngày

Mức độ 4

 

3

20%

47

17

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Một cửa liên thông

15

12

12

UBND tỉnh: 3 ngày

Mức độ 4

 

3

20%

48

18

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (Đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

Một cửa liên thông

Không quy định

37

20

- Cục thuế tỉnh: 10 ngày
- Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày

       

49

19

Chấp thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng, hạ cốt nền;

Một cửa liên thông

20

20

15

Chủ tịch UBND tỉnh: 5 ngày

   

0

0%

50

20

Chấp thuận cho san gạt mặt bằng, hạ cốt nền;

Một cửa liên thông

15

15

10

Chủ tịch UBND tỉnh: 5 ngày

   

0

0%

51

21

Gia hạn khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng, hạ cốt nền;

Một cửa liên thông

12

12

7

Chủ tịch UBND tỉnh: 5 ngày

   

0

0%

52

22

Gia hạn san gạt mặt bằng, hạ cốt nền;

Một cửa liên thông

12

12

7

Chủ tịch UBND tỉnh: 5 ngày

   

0

0%

IV

IV

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

                 

53

1

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Một cửa

5

5

   

Mức độ 3

 

0

0%

54

2

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Một cửa

5

5

   

Mức độ 3

 

0

0%

V

V

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

                 
   

Lưu ý: Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được tăng thêm 10 ngày

 

   

55

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Một cửa

25

25

       

0

0%

56

2

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Một cửa liên thông

20

20

13

UBND tỉnh: 7 ngày

 

Không kể thời gian giải phóng mặt bằng và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

0

0%

57

3

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Một cửa liên thông

20

20

13

UBND tỉnh: 7 ngày

 

Không kể thời gian giải phóng mặt bằng và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

0

0%

58

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Một cửa liên thông

15

15

10

UBND tỉnh: 5 ngày

   

0

0%

59

5

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

Một cửa liên thông

40

40

15

- UBND tỉnh: 5 ngày
- Bộ Tài nguyên và MT: 20 ngày

   

0

0%

60

6

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Một cửa

30

20

20

     

10

33%

61

7

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Một cửa

15

15

15

     

0

0%

62

8

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Một cửa

3

3

3

     

0

0%

63

9

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận BTM-BGI-265077

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

64

10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

65

11

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Một cửa

7

7

7

     

0

0%

66

12

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Một cửa

7

7

7

     

0

0%

67

13

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Một cửa

5

5

5

     

0

0%

68

14

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Một cửa

15

15

15

     

0

0%

69

15

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Một cửa

7

7

7

     

0

0%

70

16

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

71

17

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

72

18

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Một cửa liên thông

Không quy định

             

73

19

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Một cửa

30

20

20

     

10

33%

74

20

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Một cửa

30

20

20

     

10

33%

75

21

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Một cửa

30

20

20

     

10

33%

76

22

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Một cửa

15

15

15

     

0

0%

77

23

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Một cửa

15

15

15

     

0

0%

78

24

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

79

25

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng ; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

80

26

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Một cửa

30

20

20

     

10

33%

81

27

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

82

28

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Một cửa

30

20

20

     

10

33%

83

29

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Một cửa

30

20

20

     

10

33%

84

30

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

85

31

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Một cửa

10

10

10

     

0

0%

VI

VI

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

                 

86

1

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khí tượng thuỷ văn

Một cửa liên thông

20

20

15

UBND tỉnh: 5 ngày

Mức độ 4

 

0

0%

87

2

Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

Một cửa liên thông

10

10

7

UBND tỉnh: 3 ngày

Mức độ 4

 

0

0%

88

3

Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

Một cửa liên thông

5

5

3

UBND tỉnh: 2 ngày

Mức độ 4

 

0

0%

VII

VII

THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

                 

89

    1

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Một cửa

5

5

5

     

0

0%