Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
Liên hệ: Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Trung tâm Hành chính công - Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: 0204.3662.005.Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ lễ, tết).
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;
- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Ban.
STT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan sau cắt giảm |
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
Thời gian cắt giảm |
Tỷ lệ % |
||||
Ban Quản lý các KCN |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|||||
I |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|||||||||||
1 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
0 |
0% |
|||||
2 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
40 |
30 |
23 |
- UBND tỉnh: 7 ngày |
10 |
25% |
||||
3 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Một cửa liên thông |
52 |
52 |
23 |
- UBND tỉnh: 07 ngày; |
0 |
0% |
||||
4 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
||||||||
5 |
5 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Một cửa liên thông |
35 |
27 |
20 |
- UBND tỉnh: 7 ngày |
8 |
23% |
||||
6 |
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Một cửa liên thông |
50 |
50 |
21 |
- UBND tỉnh: 07 ngày; |
0 |
0% |
||||
7 |
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
||||||||
8 |
8 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
0 |
0% |
||||
9 |
9 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Một cửa |
10 |
10 |
3 |
0 |
0% |
|||||
10 |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một cửa liên thông |
26 |
24 |
19 |
- UBND tỉnh: 5 ngày |
2 |
8% |
||||
11 |
11 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Một cửa liên thông |
47 |
47 |
10 |
- UBND tỉnh: 05 ngày; |
0 |
0% |
||||
12 |
12 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Một cửa liên thông |
26 |
23 |
8 |
- UBND tỉnh: 05 ngày |
3 |
12% |
||||
13 |
13 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Một cửa liên thông |
45 |
45 |
16 |
- UBND tỉnh: 07 ngày; |
0 |
0% |
||||
14 |
14 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
0 |
0% |
|||||
15 |
15 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
||||||||||
15.1 |
Đối với dự án không cấp Giấychứng nhận đăng ký đầu tư |
28 |
21 |
16 |
- UBND tỉnh: 05 ngày |
7 |
25% |
||||||
15.2 |
Đối với dự án cấp Giấy chứng nhận Giấychứng nhận đăng ký đầu tư |
28 |
16 |
16 |
Sở, ngành liên quan cho ý kiến: 05 ngày |
12 |
43% |
||||||
16 |
16 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Một cửa liên thông |
||||||||||
16.1 |
Đối với dự án không cấp Giấychứng nhận đăng ký đầu tư |
47 |
47 |
23 |
- UBND tỉnh: 7 ngày; |
0 |
0% |
||||||
16.2 |
Đối với dự án cấp Giấy chứng nhận Giấychứng nhận đăng ký đầu tư |
47 |
23 |
23 |
(Sở, ngành có liên quan cho ý kiến: 10 ngày) |
24 |
51% |
||||||
17 |
17 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
5 |
33% |
|||||
18 |
18 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
5 |
33% |
|||||
19 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
0 |
0% |
||||
20 |
20 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
0 |
0% |
||||
21 |
21 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Một cửa |
Trong ngày |
Trong ngày |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|||||||
22 |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
0 |
0% |
||||
23 |
23 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Một cửa |
Trong ngày |
Trong ngày |
Mức độ 3 |
Ngay khi tiếp nhận |
||||||
24 |
24 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Một cửa |
Trong ngày |
Trong ngày |
||||||||
25 |
25 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
5 |
33% |
||||
26 |
26 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
5 |
33% |
||||
27 |
27 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
5 |
33% |
||||
28 |
28 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
29 |
29 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
Mức độ 3 |
0 |
0% |
||||
30 |
30 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN |
Một cửa |
35 |
30 |
10 |
- Sở, ngành liên quan cho ý kiến: 10 ngày; |
5 |
14% |
||||
31 |
31 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN |
Một cửa |
25 |
20 |
10 |
Sở, ngành liên quan cho ý kiến: 10 ngày |
5 |
20% |
||||
II |
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||||||||
32 |
1 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
Một cửa |
15 |
7 |
7 |
8 |
53% |
|||||
33 |
2 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư vào khu công nghiệp |
Một cửa |
- TH 1: 20 |
15 |
- TH 1: Dự án nhóm B |
5 |
25% |
|||||
34 |
3 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với các dự án đầu tư vào khu công nghiệp |
Một cửa |
- TH 1: 30 |
20 |
- TH 1: Công trình cấp II, III |
|||||||
35 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng dự án |
Một cửa |
20 |
10 |
10 |
10 |
50% |
|||||
36 |
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
Một cửa |
6 |
6 |
6 |
0 |
0% |
|||||
37 |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
0 |
0% |
|||||
38 |
7 |
Cấp gia hạn giấy phép xây dựng. |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
0 |
0% |
|||||
39 |
8 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
0 |
0% |
||||
40 |
9 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
0 |
0% |
|||||
III |
III |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|||||||||||
41 |
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp theo hình thức hợp đồng lao động |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
42 |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp theo hình thức di chuyển nội bộ |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
43 |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
44 |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
45 |
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
46 |
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với trường hợp GPLĐ còn thời hạn ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
47 |
7 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với trường hợp GPLĐ bị mất, hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
48 |
8 |
Xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
49 |
9 |
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài |
Một cửa |
15 |
15 |
7 |
UBND tỉnh: 08 ngày |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
|||
50 |
10 |
Đăng ký đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
0 |
0% |
||||
IV |
IV |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
|||||||||||
51 |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
52 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
53 |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
54 |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
55 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||||
56 |
6 |
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
Trường hợp phải kiểm tra không quá 05 ngày |
0 |
0% |