Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công của Sở Giao thông vận tải
Liên hệ: Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Hành chính công, tỉnh Bắc Giang, Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong giờ lam việc, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;
- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Sở.
STT |
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết (sau cắt giảm) |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
||
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 1. Quản lý công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||
2 |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||
3 |
3 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
4 |
4 |
Cấp phép thi công nút giao đầu nối vào đường tỉnh |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||
5 |
5 |
Gia hạn Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
6 |
6 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
Mức độ 3 |
Quốc lộ ủy thác: QL31, QL37, QL279, QL17,... và các tuyến đường tỉnh, huyện |
|
7 |
7 |
Thẩm định dự án |
Một cửa |
30 |
15 |
15 |
|||
8 |
8 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật |
Một cửa |
20 |
11 |
11 |
|||
9 |
9 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình |
Một cửa |
30 |
23 |
23 |
|||
10 |
10 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Một cửa |
30 |
23 |
23 |
|||
|
|
Mục 2. Quản lý phương tiện, người lái |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
1 |
Cấp Giấy phép xe tập lái. |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
|||
12 |
2 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Sở Lao động, TB&XH cho ý kiến: 02 ngày |
||
13 |
3 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ôtô. |
Một cửa |
8 |
8 |
8 |
Sở Lao động, TB&XH cho ý kiến: 02 ngày |
||
14 |
4 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3: |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
15 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
16 |
6 |
Sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
17 |
7 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc có kết quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý |
||
18 |
8 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
19 |
9 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
20 |
10 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
21 |
11 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên . |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
22 |
12 |
Cấp đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
23 |
13 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
|||
24 |
14 |
Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995 bị hỏng. |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
|||
25 |
15 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995. |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
|||
26 |
16 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
|||
27 |
17 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam. |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
|||
Mục 3. Quản lý xe máy chuyên dùng |
|||||||||
28 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||
29 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||
30 |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi mầu sơn...) |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
|||
31 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số) |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
|||
32 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời (Đối với xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải đăng ký tạm thời) |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
|||
33 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký được mua, bán, cho, tặng, thừa kế trong tỉnh) |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
34 |
7 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký, di chuyển đến tỉnh, thành phố khác) |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
|||
35 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký tại tỉnh, thành phố khác di chuyển đến) |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
|||
36 |
9 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất, thanh lý hoặc bán ra nước ngoài) |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
|||
Mục 4. Quản lý vận tải |
|||||||||
37 |
1 |
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||
38 |
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô do thay đổi nội dung của GPKD; do hết hạn GPKD hoặc cấp lại giấy phép do GPKD bị hư hỏng |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||
39 |
3 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị mất |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||
40 |
4 |
Cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe bus, taxi, Container... cấp phù hiệu “xe nội bộ”... “xe trung chuyển”. |
Một cửa |
- TH1: 2 |
- TH1: 2 |
- TH1: 2 |
Mức độ 4 |
- TH1: Phương tiện mang biển số tỉnh Bắc Giang; |
|
41 |
5 |
Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn) |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
Sở Văn hóa, thể thao và DL tham gia ý kiến: 05 ngày |
Mức độ 4 |
|
42 |
6 |
Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp lại do mất, hỏng) |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
43 |
7 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||
44 |
8 |
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
|||
45 |
9 |
Ngừng khai thác tuyến đối với vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
46 |
10 |
Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng xe bus |
Một cửa |
8 |
6 |
6 |
|||
47 |
11 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
|||
48 |
12 |
Công bố lại bến xe khách |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
|||
49 |
13 |
Công bố bến xe hàng vào khai thác |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
|||
50 |
14 |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
51 |
15 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi TM và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh thổ Lào (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
52 |
16 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Một cửa |
1 |
1 |
1 |
Mức độ 4 |
||
53 |
17 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
54 |
18 |
Gia hạn đối với xe Campuchia khi hoạt động tại Việt Nam |
Một cửa |
1 |
1 |
1 |
Mức độ 4 |
||
55 |
19 |
Đăng ký biểu trưng xe taxi |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
|||
56 |
20 |
Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe bus |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
|||
57 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Một cửa |
7 |
5 |
5 |
|||
II |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 1. Quản lý giao thông, công trình đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
1 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
||
59 |
2 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
60 |
3 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
61 |
4 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
62 |
5 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
63 |
6 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||
64 |
7 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
||
65 |
8 |
Lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương. |
Một cửa liên thông |
15 |
10 |
7 |
UBND tỉnh: 3 ngày |
||
Mục 2. Quản lý phương tiện, người lái đường thủy |
|||||||||
66 |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
67 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
68 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
69 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
70 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
71 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
72 |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
73 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
74 |
9 |
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
75 |
10 |
Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
Mục 3. Quản lý cảng thủy, bến thủy |
|||||||||
76 |
1 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thuỷ nội địa |
|||||||
- |
Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
Bộ GTVT: 5 ngày |
|||
- |
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||
77 |
2 |
Công bố cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||
78 |
3 |
Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng). |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
79 |
4 |
Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng). |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
80 |
5 |
Công bố cảng thuỷ nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Một cửa Liên thông |
10 |
10 |
5 |
Bộ GTVT: 5 ngày |
Mức độ 3 |
|
81 |
6 |
Công bố lại cảng thuỷ nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng). |
Một cửa Liên thông |
6 |
6 |
3 |
Bộ GTVT: 5 ngày |
Mức độ 3 |
|
82 |
7 |
Công bố lại cảng thuỷ nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng). |
Một cửa Liên thông |
6 |
6 |
3 |
Bộ GTVT: 3 ngày |
Mức độ 3 |
|
83 |
8 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thuỷ nội địa (TTHC liên thông đối với bến trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia) |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
- TH1: Chi Cục Đường thủy: 02 ngày |
Mức độ 3 |
- TH 1: Đối với đường thủ nội địa địa phương |
84 |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
Một cửa |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||
85 |
10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (Trường hợp Giấy phép hoạt động hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến). |
Một cửa |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
|||
86 |
11 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến). |
Một cửa |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
|||
87 |
12 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Một cửa |
20 |
15 |
Mức độ 3 |
|||
88 |
13 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh) |
Một cửa |
20 |
15 |
Mức độ 3 |
|||
89 |
14 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đường thủy nội địa đối với tổ chức, cá nhân người Việt Nam |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Các cơ quan tham gia ý kiến: 02 ngày |
Mức độ 3 |
|
90 |
15 |
Chấp thuận vận tải khách ngang sông |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Các cơ quan tham gia ý kiến: 02 ngày |
Mức độ 3 |