Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ
Liên hệ: Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ Hành chính công, tỉnh Bắc Giang, Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong giờ làm việc, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;
STT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
||||||||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||||||||||
1 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
2 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||||||||
3 |
3 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||||||||
4 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
5 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||||||||
6 |
6 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||||||||
7 |
7 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
10 |
CT UBND tỉnh : 5 ngày |
||||||||
8 |
8 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
CT UBND tỉnh : 5 ngày |
||||||||
9 |
9 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Một cửa |
45 |
45 |
45 |
|||||||||
10 |
10 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Một cửa |
45 |
45 |
45 |
|||||||||
11 |
11 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Một cửa |
45 |
45 |
45 |
|||||||||
12 |
12 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước |
Một cửa |
30 |
25 |
25 |
|||||||||
13 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
14 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||||||||
15 |
15 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
|||||||||
16 |
16 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Một cửa |
25 |
25 |
25 |
|||||||||
17 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Một cửa liên thông |
25 |
25 |
18 |
UBND tỉnh: 7 ngày |
||||||||
18 |
18 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
Một cửa liên thông |
25 |
25 |
18 |
UBND tỉnh: 7 ngày |
||||||||
19 |
19 |
|
Một cửa liên thông |
12 |
12 |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
|||||||||
20 |
20 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
12 |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
||||||||||
21 |
21 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Một cửa |
12 |
12 |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
|||||||||
22 |
22 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Một cửa |
12 |
12 |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
|||||||||
23 |
23 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Một cửa |
Không quy định |
Thực hiện theo quy định của Bộ KHCN |
||||||||||
24 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Một cửa |
15 |
5 |
5 |
|||||||||
25 |
25 |
Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân đăng ký |
Một cửa liên thông |
153 |
113 |
103 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
Mức độ 4 |
|||||||
26 |
26 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
86 |
62 |
50 |
UBND tỉnh : 12 ngày |
||||||||
27 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
28 |
28 |
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
29 |
29 |
Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
30 |
30 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
31 |
31 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Một cửa liên thông |
-TH1: 10 |
-TH1: 10 |
-TH1: 10 |
- TH1: thông thường; |
||||||||
II |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
32 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
|||||||||
33 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||||
34 |
3 |
Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
|||||||||
35 |
4 |
Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||||||||
36 |
5 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Một cửa liên thông |
32 |
32 |
-Họp Hội đồng: 15 ngày |
|||||||||
37 |
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Một cửa |
-TH1: 15 |
-TH1: 15 |
-TH1: 15 |
- TH1: Thay đổi thời gian thực hiện |
||||||||
38 |
7 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||||||||
39 |
8 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Một cửa liên thông |
58 |
58 |
53 |
|
||||||||
III |
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN |
||||||||||||||
40 |
1 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||||||||
41 |
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
30 |
7 |
7 |
|||||||||
42 |
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
30 |
7 |
7 |
|||||||||
43 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
|||||||||
44 |
5 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
|||||||||
45 |
6 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
|||||||||
46 |
7 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
|||||||||
IV |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
||||||||||||||
47 |
1 |
Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
Một cửa |
1 |
1 |
1 |
Mức độ 4 |
||||||||
48 |
2 |
Xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
|||||||||
49 |
3 |
Xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đạt giải thưởng chất lượng |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
|||||||||
50 |
4 |
Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
|||||||||
51 |
5 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Một cửa |
-TH1: 5 |
-TH1: 5 |
-TH1: 5 |
- TH1: Cấp mới |
||||||||
52 |
6 |
Tiếp nhận, xác nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||||||||
53 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn |
Một cửa |
50 |
13 |
13 |
|||||||||
54 |
8 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Một cửa |
5 |
2 |
2 |
Mức độ 3 |
||||||||
55 |
9 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Một cửa |
5 |
2 |
2 |
Mức độ 3 |
||||||||
56 |
10 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Một cửa |
Từ 01 đến 03 ngày |
Từ 01 đến 03 ngày |
Từ 01 đến 03 ngày |
|||||||||
57 |
11 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Một cửa |
25 |
25 |
25 |
|||||||||
58 |
12 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Một cửa |
25 |
25 |
25 |
|||||||||
59 |
13 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||||||||
60 |
14 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Một cửa |
Hàng năm |
Hàng năm |
Hàng năm |
|||||||||
61 |
15 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Một cửa |
1 |
1 |
1 |
|||||||||
V |
LĨNH VỰC THANH TRA |
||||||||||||||
62 |
1 |
Giải quyết khiếu nại |
Một cửa |
Từ 30-60 ngày |
Từ 30-60 ngày |
Từ 30-60 ngày |
|||||||||
63 |
2 |
Giải quyết tố cáo |
Một cửa |
Từ 60-90 ngày |
Từ 60-90 ngày |
Từ 60-90 ngày |