Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công của Sở Nông nghiệp và PTNT
Liên hệ: Sở Nông nghiệp và PTNT, Trung tâm Hành chính công, tỉnh Bắc Giang, Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: 0204.3823.829. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong giờ lam việc, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;
- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Sở.
TT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||||
1 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
||
2 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 3 |
||
3 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩn nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 3 |
||
4 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩn nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
5 |
5 |
Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
||
6 |
6 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
Một cửa |
1 |
1 |
1 |
Mức độ 4 |
||
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||||||
7 |
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
8 |
2 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Một cửa |
8 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||
9 |
3 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Một cửa |
45 |
33 |
33 |
Mức độ 3 |
||
10 |
4 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Một cửa |
30 |
22 |
22 |
Mức độ 3 |
||
11 |
5 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm. |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 3 |
||
12 |
6 |
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Một cửa |
7 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||
13 |
7 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đế thú y, thú y thuỷ sản |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||
14 |
8 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đế thú y, thú y thuỷ sản |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
||
15 |
9 |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với sơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý. |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
16 |
10 |
Cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với sơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý. |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
17 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thuỷ sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom kinh doanh giống thuỷ sản; cơ sở nuôi trồng thuỷ sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý) |
Một cửa |
28 |
21 |
21 |
Mức độ 3 |
||
18 |
12 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thuỷ sản |
Một cửa |
28 |
21 |
21 |
Mức độ 3 |
||
19 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
Mức độ 4 |
||
20 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Một cửa |
8 |
8 |
8 |
Mức độ 4 |
||
21 |
15 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||
22 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||
23 |
17 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
24 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Một cửa |
21 |
11 |
11 |
Mức độ 3 |
||
25 |
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Một cửa |
21 |
11 |
11 |
Mức độ 3 |
||
26 |
20 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
27 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Một cửa |
24h |
24h |
24h |
Mức độ 3 |
||
28 |
22 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
29 |
23 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
||
30 |
24 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
||
31 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
Mức độ 3 |
||
32 |
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Một cửa |
- TH1:20; |
- TH1:15; |
- TH1:15; |
Mức độ 3 |
- TH1:do hết hạn; |
|
33 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
34 |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||
35 |
29 |
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
Một cửa |
- TH1:10; |
- TH1:10 ; |
- TH1:10; |
Mức độ 3 |
- TH1:xác nhận nội dung quảng cáo; |
|
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||||
36 |
1 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
3 |
3 |
2 |
UBND tỉnh: 1 ngày |
||
37 |
2 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Một cửa liên thông |
3 |
3 |
2 |
UBND tỉnh: 1 ngày |
||
38 |
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi do UBND tỉnh quản lý. |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
UBND tỉnh: 7 ngày |
||
39 |
4 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
UBND tỉnh : 7 ngày |
||
40 |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
7 |
UBND tỉnh: 3 ngày |
||
41 |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
13 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
||
42 |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
UBND tỉnh: 7 ngày |
||
43 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
Một cửa liên thông |
5 |
5 |
3 |
UBND tỉnh QĐ: 2 ngày |
||
44 |
9 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
5 |
5 |
3 |
UBND tỉnh: 2 ngày |
||
45 |
10 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
7 |
UBND tỉnh: 3 ngày |
||
46 |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
7 |
UBND tỉnh : 4 ngày; |
||
47 |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
5 |
5 |
3 |
UBND tỉnh: 2 ngày |
Mức độ 3 |
|
48 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
7 |
UBND tỉnh: 4 ngày; |
||
49 |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
6 |
UBND tỉnh: 4 ngày; |
Mức độ 3 |
|
50 |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
7 |
UBND tỉnh: 4 ngày; |
||
51 |
16 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
15 |
11 |
6 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Mức độ 3 |
|
52 |
17 |
Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
||
53 |
18 |
Cấp giấy phép cho hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
||
54 |
19 |
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt ( bao gồm: công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm; cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hoá, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến dân cư trong vùng dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
||
55 |
20 |
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
||
56 |
21 |
Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền, bè, mảng. |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
||
57 |
22 |
Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông. |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
||
58 |
23 |
Cấp giấy phép cho hoạt động Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
||
59 |
24 |
Cấp phép cho hoạt động xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt . |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
20 |
15 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
||
60 |
25 |
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều. |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
20 |
15 |
UBND tỉnh: 5 ngày; |
||
61 |
26 |
Cấp giấy phép cho hoạt động vận chuyển trên đê. |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
20 |
15 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
||
62 |
27 |
Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Một cửa |
- TH1:20; |
- TH1:15; |
- TH1:15; |
- TH1: Dự án nhóm B; |
||
63 |
28 |
Thẩm định điều chỉnh dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Một cửa |
- TH1:20; |
- TH1:15; |
- TH1:15; |
- TH1: Dự án nhóm B; |
||
64 |
29 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Một cửa |
- TH1: 30; |
- TH1: 22; |
- TH1: 22; |
- TH1: Công trình cấp II và cấp III; |
||
65 |
30 |
Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Một cửa |
- TH1: 30; |
- TH1: 22; |
- TH1: 22; |
- TH1: Công trình cấp II và cấp III; |
||
IV |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||||||
66 |
1 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội, lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 3 |
||
67 |
2 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||
68 |
3 |
Chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||
69 |
4 |
Huỷ bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống đối với: Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hoá, rừng giống, vườn cây đầu dòng. |
Một cửa |
Không quy định |
20 |
20 |
Mức độ 3 |
||
70 |
5 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập. |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
6 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
Mức độ 4 |
|
71 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác. |
Một cửa liên thông |
- TH1: 33; |
- TH1: 23; |
- TH1: 16; |
UBND tỉnh: 7 ngày |
Mức độ 3 |
|
72 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý. |
Một cửa liên thông |
35 |
26 |
20 |
UBND tỉnh: 6 ngày |
Mức độ 4 |
|
73 |
8 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi một tỉnh |
Một cửa liên thông |
28 |
20 |
15 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Mức độ 3 |
|
74 |
9 |
Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Một cửa |
20 |
14 |
14 |
Mức độ 4 |
||
75 |
10 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||
76 |
11 |
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
13 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Mức độ 4 |
|
77 |
12 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ chính gỗ rừng tự nhiên |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
78 |
13 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
79 |
14 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
80 |
15 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ hoặc rừng đặc dụng. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
81 |
16 |
Giao nộp Gấu cho Nhà nước |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
||
82 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ sinh trưởng các động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (trừ các loài thuộc Phụ lục I Công ước CITES). |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||
83 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu |
Một cửa |
11 |
11 |
Mức độ 3 |
|||
84 |
19 |
Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức |
Một cửa liên thông |
36 |
26 |
20 |
UBND tỉnh : 6 ngày; |
Mức độ 3 |
|
85 |
20 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm, nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng |
Một cửa liên thông |
30 |
21 |
17 |
UBND tỉnh: 4 ngày |
Mức độ 3 |
|
86 |
21 |
Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
Một cửa liên thông |
20 |
14 |
10 |
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày |
Mức độ 3 |
|
87 |
22 |
Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm huy động lực lượng và phương tiện). |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||
88 |
23 |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
Một cửa liên thông |
Chưa quy định |
Chưa quy định |
UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
||
89 |
24 |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
Một cửa liên thông |
Chưa quy định |
Chưa quy định |
UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
||
90 |
25 |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP |
Một cửa liên thông |
Chưa quy định |
Chưa quy định |
UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
||
91 |
26 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Một cửa |
35 |
25 |
25 |
Mức độ 3 |
||
92 |
27 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Một cửa liên thông |
23 |
17 |
12 |
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày |
Mức độ 4 |
|
93 |
28 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Một cửa |
20 |
14 |
14 |
Mức độ 3 |
||
94 |
29 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||
95 |
30 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Một cửa liên thông |
Chưa quy định |
20 |
15 |
UBND tỉnh QĐ: 05 ngày |
Mức độ 4 |
|
96 |
31 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
15 |
15 |
10 |
UBND tỉnh QĐ: 05 ngày |
Mức độ 3 |
|
V |
LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
||||||||
97 |
1 |
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Một cửa liên thông |
5 |
5 |
3 |
UBND tỉnh QĐ: 2 ngày |
Mức độ 4 |
|
98 |
2 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
18 |
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày |
Mức độ 4 |
|
99 |
3 |
Thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Một cửa liên thông |
15 |
15 |
10 |
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày |
Mức độ 4 |
|
VI |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||
100 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
Một cửa liên thông |
45 |
30 |
23 |
UBND tỉnh QĐ: 7 ngày |
Mức độ 4 |
|
101 |
2 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Một cửa liên thông |
70 |
50 |
35 |
- UBND cấp huyện nơi đi: 15 ngày; |
Mức độ 4 |
|
102 |
3 |
Công nhận làng nghề |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
17 |
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày |
Mức độ 4 |
|
103 |
4 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
17 |
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày |
Mức độ 4 |
|
104 |
5 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn |
Một cửa liên thông |
45 |
22 |
12 |
UBND tỉnh QĐ: 21 ngày |
Mức độ 4 |