Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công của Sở Tài chính
Liên hệ: Sở Tài chính, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Giang, Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong giờ làm việc, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;
- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Sở.
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
||
Sở Tài chính |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
I |
TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (6 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách địa phương |
Một cửa |
3 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
2 |
2 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách địa phương |
Một cửa |
3 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
3 |
3 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư thuộc ngân sách địa phương |
Một cửa |
3 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
4 |
4 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án thuộc ngân sách địa phương |
Một cửa |
3 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
5 |
5 |
Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư thuộc ngân sách địa phương |
Một cửa |
3 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
6 |
6 |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách địa phương |
Một cửa |
3 |
2 |
2 |
Mức độ 4 |
||
II |
II |
QUẢN LÝ GIÁ (3 TTHC) |
|||||||
7 |
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||
8 |
2 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
25 |
18 |
10 |
UBND tỉnh: 8 ngày |
||
9 |
3 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
15 |
10 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
||
III |
III |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN (21 TTHC) |
|||||||
10 |
1 |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
Một cửa liên thông |
45 |
35 |
25 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
||
11 |
2 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Một cửa liên thông |
40 |
35 |
25 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
||
12 |
3 |
Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|||
13 |
4 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của các công ty nhà nước |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|||
14 |
5 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|||
15 |
6 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của tỉnh |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|||
16 |
7 |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
Một cửa liên thông |
45 |
35 |
25 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
||
17 |
8 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
Một cửa |
Không quy định |
60 |
60 |
|||
18 |
9 |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty NN, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
Một cửa liên thông |
15 |
15 |
8 |
UBND tỉnh: 7 ngày |
||
19 |
10 |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
22 |
15 |
Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày |
||
20 |
11 |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày |
||
21 |
12 |
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày |
||
22 |
13 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày |
||
23 |
14 |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày |
||
24 |
15 |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
Một cửa liên thông |
30 |
22 |
15 |
Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày |
||
25 |
16 |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
22 |
15 |
Chủ tịch UBND tỉnh: 7 ngày |
||
26 |
17 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
Một cửa liên thông |
30 |
30 |
20 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
||
27 |
18 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
35 |
25 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
||
28 |
19 |
Mua quyển hóa đơn |
Một cửa |
5 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||
29 |
20 |
Mua hóa đơn lẻ |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||
IV |
IV |
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (18 TTHC) |
|||||||
30 |
1 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí. |
Một cửa |
Không quy định |
22 |
22 |
Mức độ 4 |
||
31 |
2 |
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Một cửa |
Không quy định |
15 |
15 |
|||
32 |
3 |
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Một cửa |
Không quy định |
15 |
15 |
|||
33 |
4 |
Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Một cửa |
Không quy định |
15 |
15 |
|||
34 |
5 |
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Một cửa |
Không quy định |
15 |
15 |
|||
35 |
6 |
Báo cáo định kỳ |
Một cửa |
Không quy định |
15 |
15 |
|||
36 |
7 |
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
37 |
8 |
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
38 |
9 |
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
39 |
10 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
40 |
11 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
41 |
12 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
42 |
13 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
43 |
14 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
44 |
15 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
45 |
16 |
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
Mức độ 4 |
||
46 |
17 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||
47 |
18 |
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |