Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Liên hệ: Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch, Trung tâm Hành chính công, tỉnh Bắc Giang, Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
Ghi chú:
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong giờ làm việc, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc.
TT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||||
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|||||||||||||
1 |
1 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập |
Một cửa |
10 |
9 |
9 |
Mức độ 3 |
|||||||
2 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Một cửa |
10 |
9 |
9 |
Mức độ 3 |
|||||||
3 |
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Một cửa liên thông |
100 |
88 |
28 |
- Bộ VHTTDL: 30 ngày thẩm định hiện vật; |
Mức độ 3 |
||||||
4 |
4 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Một cửa liên thông |
100 |
88 |
28 |
- Bộ VHTTDL: 30 ngày thẩm định hiện vật; |
|||||||
5 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
Một cửa |
10 |
9 |
9 |
Mức độ 3 |
|||||||
6 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
7 |
7 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
8 |
8 |
Thẩm định đề nghị cấp phép khai quật khẩn cấp |
Một cửa liên thông |
3 |
3 |
2 |
UBND tỉnh: 1 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
9 |
9 |
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
7 |
- Công an tỉnh: 4 ngày; |
Mức độ 3 |
||||||
10 |
10 |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia |
Một cửa |
11 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
11 |
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
12 |
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
13 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
14 |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
15 |
15 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
Một cửa liên thông |
20 |
20 |
10 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
|||||||
16 |
16 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
Một cửa liên thông |
15 |
15 |
8 |
UBND tỉnh: 7 ngày |
|||||||
II |
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
|||||||||||||
17 |
1 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
18 |
2 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
19 |
3 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
UBND tỉnh 5 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
20 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
21 |
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
III |
BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT |
|||||||||||||
22 |
1 |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
23 |
2 |
Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Một cửa liên thông |
5 |
5 |
3 |
UBND tỉnh: 2 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
24 |
3 |
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Một cửa liên thông |
5 |
5 |
3 |
UBND tỉnh: 2 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
25 |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
5 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
26 |
5 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
27 |
6 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu |
Một cửa |
4 |
4 |
4 |
Mức độ 3 |
|||||||
28 |
7 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Một cửa liên thông |
7 |
7 |
4 |
UBND tỉnh: 3 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
IV |
XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
|||||||||||||
29 |
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Một cửa |
2 |
2 |
2 |
Mức độ 3 |
|||||||
30 |
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
31 |
3 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu) |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
32 |
4 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
Mức độ 3 |
|||||||
33 |
5 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
V |
ĐIỆN ẢNH |
|||||||||||||
34 |
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoạc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
35 |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
VI |
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|||||||||||||
36 |
1 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
VII |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
|||||||||||||
37 |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở VHTTDL cấp) |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
38 |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
VIII |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|||||||||||||
39 |
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật ( thẩm quyền của Sở VHTTDL) |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
40 |
2 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật ( thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Một cửa liên thông |
7 |
7 |
4 |
UBND tỉnh: 3 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
41 |
3 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
42 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Một cửa liên thông |
- TH1: 7 |
- TH1: 7 |
- TH1: 4 |
- UBND tỉnh: 3 ngày |
- TH1: Tượng đài đơn giản |
||||||
43 |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Một cửa liên thông |
7 |
7 |
5 |
UBND tỉnh 2 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
44 |
6 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh ) |
Một cửa liên thông |
7 |
7 |
5 |
UBND tỉnh 2 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
45 |
7 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm ( thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Một cửa liên thông |
7 |
7 |
5 |
UBND tỉnh 2 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
IX |
THƯ VIỆN |
|||||||||||||
46 |
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
|||||||
X |
GIA ĐÌNH |
|||||||||||||
47 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Một cửa liên thông |
20 |
20 |
15 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
|||||||
48 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
7 |
UBND tỉnh: 3 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
49 |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Một cửa liên thông |
15 |
15 |
10 |
UBND tỉnh 5 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
50 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Một cửa liên thông |
20 |
20 |
15 |
UBND tỉnh 5 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
51 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Một cửa liên thông |
10 |
10 |
7 |
UBND tỉnh 3 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
52 |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Một cửa liên thông |
15 |
15 |
10 |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
53 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Một cửa |
Không quy định |
50 |
50 |
Mức độ 3 |
|||||||
54 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Một cửa |
Không quy định |
50 |
50 |
Mức độ 3 |
|||||||
55 |
9 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
56 |
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
57 |
11 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
58 |
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
XI |
DU LỊCH |
|||||||||||||
59 |
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Một cửa liên thông |
30 |
25 |
17 |
UBND tỉnh: 8 ngày |
Mức độ 3 |
||||||
60 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Một cửa |
10 |
8 |
8 |
Mức độ 3 |
|||||||
61 |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
62 |
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
63 |
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
64 |
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
65 |
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
66 |
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
67 |
9 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
68 |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Một cửa |
10 |
8 |
8 |
Mức độ 3 |
|||||||
69 |
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Một cửa |
20 |
18 |
18 |
Mức độ 3 |
|||||||
70 |
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Một cửa |
20 |
18 |
18 |
Mức độ 3 |
|||||||
71 |
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Một cửa |
20 |
18 |
18 |
Mức độ 3 |
|||||||
72 |
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
73 |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
74 |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
75 |
17 |
Thủ tục điều chỉnh* Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
76 |
18 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
|||||||
77 |
19 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
Mức độ 3 |
|||||||
78 |
20 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
Mức độ 3 |
|||||||
79 |
21 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
80 |
22 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
|||||||
81 |
23 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
Mức độ 3 |
|||||||
82 |
24 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Một cửa |
20 |
20 |
20 |
Mức độ 3 |
|||||||
83 |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Một cửa |
20 |
20 |
20 |
Mức độ 3 |
|||||||
XII |
THỂ THAO |
|||||||||||||
84 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
85 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
86 |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
87 |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taewondo |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
88 |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
89 |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
90 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
91 |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
92 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
93 |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
94 |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
95 |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
96 |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
97 |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
98 |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
99 |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
100 |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
101 |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
102 |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
103 |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
104 |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
|||||||
105 |
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |