Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh của Sở Xây dựng
Liên hệ: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng, Khu Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang. Điện thoại: 0240.3.555.689. Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;
- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Sở.
TT |
TT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
Thời gian cắt giảm |
Tỷ lệ % |
|
Sở Xây dựng |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|||
I |
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|||||||||
1 |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Một cửa |
20 |
14 |
14 |
6 |
30% |
|||
2 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Một cửa |
25 |
17 |
17 |
8 |
32% |
|||
3 |
3 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
Một cửa liên thông |
45 |
30 |
20 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
15 |
33% |
||
4 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng |
Một cửa |
25 |
25 |
25 |
0 |
0% |
|||
5 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
0 |
0% |
|||
6 |
6 |
Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch tổng mặt bằng |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
0 |
0% |
|||
II |
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|||||||||
7 |
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Một cửa |
||||||||
- |
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh |
-TH 1: 30 |
-TH 1: 20 |
-TH 1: 20 |
-TH 1: Dự án nhóm B |
10 |
33% |
||||
- |
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
-TH 1: 20 |
-TH 1: 15 |
-TH 1: 15 |
|||||||
8 |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
5 |
25% |
|||
9 |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Một cửa |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 20 |
- TH 1: 20 |
- TH 1: Công trình cấp II, III |
10 |
33% |
||
10 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
10 |
33% |
|||
11 |
5 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Một cửa |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 20 |
- TH 1: 20 |
- TH 1: Cấp điều chỉnh |
10 |
33% |
||
12 |
6 |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
Một cửa |
20 |
20 |
20 |
0 |
0% |
|||
13 |
7 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||
14 |
8 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
Một cửa |
14 |
14 |
14 |
0 |
0% |
|||
15 |
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
0 |
0% |
|||
16 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Một cửa |
20 |
20 |
20 |
0 |
0% |
|||
17 |
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Một cửa |
20 |
20 |
20 |
0 |
0% |
|||
18 |
12 |
Tham gia ý kiến dự thảo hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và đầu tư quyết định đầu tư |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||
19 |
13 |
Tham gia ý kiến về giá vật tư, vật liệu xây dựng trong quản lý chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||
20 |
14 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||
III |
III |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|||||||||
21 |
1 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
- TH 1: 45 |
- TH 1: 37 |
27 |
- UBND tỉnh: 10 ngày |
- TH1: Không phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng (BXD). |
8 |
18% |
|
22 |
2 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
-TH 1: 30 |
-TH 1: 30 |
23 |
- UBND tỉnh: 7 |
- TH1: Không phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng (BXD); |
0 |
||
23 |
3 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
Một cửa liên thông |
37 |
37 |
15 |
- UBND tỉnh: 7 ngày |
0 |
0% |
||
24 |
4 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
5 |
33% |
|||
IV |
IV |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|||||||||
25 |
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
0 |
0% |
|||
V |
V |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|||||||||
26 |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
3 |
30% |
|||
27 |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
5 |
25% |
|||
28 |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
10 |
33% |
||
29 |
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
0 |
0% |
||
VI |
VI |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|||||||||
30 |
1 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Một cửa liên thông |
30 |
25 |
15 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
5 |
17% |
||
31 |
2 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
5 |
33% |
|||
32 |
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Một cửa liên thông |
32 |
29 |
22 |
- UBND tỉnh: 07 ngày |
3 |
9% |
||
33 |
4 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Một cửa liên thông |
32 |
29 |
22 |
- UBND tỉnh: 07 ngày |
3 |
9% |
||
34 |
5 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Một cửa liên thông |
30 |
25 |
15 |
UBND tỉnh: 10 ngày |
5 |
17% |
||
35 |
6 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Một cửa |
30 |
30 |
30 |
0 |
0% |
|||
36 |
7 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Một cửa |
20 |
20 |
20 |
0 |
0% |
|||
37 |
8 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Một cửa liên thông |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 20 |
- TH 1: 10 |
UBND tỉnh: 10 |
- TH 1: Không tổ chức chấm điểm |
10 |
||
38 |
9 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Một cửa |
30 |
21 |
21 |
9 |
30% |
|||
39 |
10 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Một cửa |
60 |
35 |
35 |
25 |
42% |
|||
VII |
VII |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||||
40 |
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
Một cửa liên thông |
30 |
30 |
20 |
- UBND tỉnh: 10 ngày |
0 |
0% |
||
41 |
2 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
0 |
0% |
|||
42 |
3 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
0 |
0% |
|||
43 |
4 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
0 |
0% |