Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công của Sở Y tế
Liên hệ: Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Giang, Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong giờ làm việc, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;
- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Sở.
TT |
TT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||||
Sở Y tế |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
||||||||||||
I |
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
||||||||||||
A |
HÀNH NGHỀ Y |
||||||||||||
1 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
2 |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
3 |
3 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
4 |
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
5 |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
6 |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
7 |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Một cửa |
60 |
40 |
40 |
|||||||
8 |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
9 |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
10 |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
11 |
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
12 |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 3 |
||||||
13 |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 3 |
||||||
14 |
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 3 |
||||||
15 |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
16 |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
17 |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
18 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 4 |
||||||
19 |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
20 |
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
21 |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
22 |
22 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Thẩm mỹ |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
23 |
23 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (Massage) |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
24 |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Một cửa |
- TH 1: 45 |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 30 |
- TH 1: Đối với Phòng khám; |
||||||
25 |
25 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
- TH 1: 45 |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 30 |
- TH 1: Đối với Phòng khám; |
||||||
26 |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
- TH 1: 45 |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 30 |
Mức độ 4 |
- TH 1: Đối với Phòng khám; |
|||||
27 |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
- TH 1: 45 |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 30 |
Mức độ 4 |
- TH 1: Đối với Phòng khám; |
|||||
28 |
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Một cửa |
- TH 1: 45 |
- TH 1: 30 |
- TH 1: 30 |
Mức độ 4 |
- TH 1: Đối với Phòng khám; |
|||||
B |
BÁC SỸ GIA ĐÌNH |
||||||||||||
29 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
30 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
31 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
32 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
33 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
34 |
6 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 4 |
||||||
35 |
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
36 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
Mức độ 4 |
||||||
37 |
9 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 4 |
||||||
C |
KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO |
||||||||||||
38 |
1 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
39 |
2 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
40 |
3 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
41 |
4 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
42 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
43 |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
44 |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
45 |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
46 |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
47 |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 4 |
||||||
48 |
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
49 |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 4 |
||||||
50 |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
51 |
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
52 |
15 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
53 |
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
Mức độ 4 |
||||||
54 |
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
55 |
18 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
56 |
19 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
Mức độ 4 |
||||||
57 |
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Một cửa |
60 |
40 |
40 |
|||||||
58 |
21 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
D |
TRẠM, ĐIỂM SƠ CỨU CHỮ THẬP ĐỎ |
||||||||||||
59 |
1 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||||||
E |
THÔNG TIN, QUẢNG CÁO KHÁM CHỮA BỆNH |
||||||||||||
60 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Một cửa |
10 |
8 |
8 |
Mức độ 4 |
||||||
61 |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||||||
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
||||||||||||
62 |
1 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C và D |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
||||||
63 |
2 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
||||||
64 |
3 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế loại A |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 4 |
||||||
III |
DƯỢC PHẨM |
||||||||||||
A |
HÀNH NGHỀ DƯỢC |
||||||||||||
65 |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|||||||
66 |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||||||
67 |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||||||
68 |
4 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
69 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
70 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
- TH1: 7 |
- TH1: 7 |
- TH1: 7 |
Mức độ 4 |
- TH1: Do ghi sai |
|||||
71 |
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
Mức độ 4 |
||||||
72 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
Một cửa |
95 |
70 |
70 |
Công an tỉnh; Sở KHCN |
||||||
73 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
74 |
10 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
75 |
11 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
76 |
12 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||||||
77 |
13 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||||||
78 |
14 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
79 |
15 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
80 |
16 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
81 |
17 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
82 |
18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
83 |
19 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
84 |
20 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||||||
85 |
21 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
86 |
22 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
87 |
23 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
88 |
24 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
89 |
25 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
90 |
26 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
91 |
27 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
Mức độ 4 |
||||||
92 |
28 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
93 |
29 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
Một cửa |
30 |
20 |
20 |
|||||||
94 |
30 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||||||
|
B |
DƯỢC, MỸ PHẨM |
|||||||||||
95 |
1 |
Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
|||||||
96 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS) |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||||||
97 |
3 |
Đăng ký hồ sơ thương nhân |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||||||
98 |
4 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
Một cửa |
03 tháng |
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế |
||||||||
99 |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
||||||
100 |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||||||
101 |
7 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||||||
102 |
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||||||
103 |
9 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Một cửa |
03 tháng |
03 tháng |
03 tháng |
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế |
||||||
104 |
10 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Một cửa |
03 tháng |
03 tháng |
03 tháng |
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế |
||||||
105 |
11 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Một cửa |
03 tháng |
03 tháng |
03 tháng |
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế |
||||||
106 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Một cửa |
30 |
23 |
23 |
|||||||
107 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||||||
108 |
14 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 4 |
||||||
109 |
15 |
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc và điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận đối với hình thức thông tin thuốc theo quy định tại Khoản 3 Điều 105, Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP |
Một cửa |
-TH1: 15 -TH3: 7 |
- TH1: 10 -TH2: 7 |
- TH1: 10 |
Mức độ 4 |
- TH1: Cấp mới - TH3: Điều chỉnh |
|||||
110 |
16 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Một cửa |
17 |
17 |
17 |
Mức độ 3 |
||||||
111 |
17 |
Hủy thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Một cửa |
30 |
25 |
25 |
Mức độ 3 |
||||||
112 |
18 |
Cấp phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc theo quy định tại Điều 53, 54 Nghị dịnh số 54/2017/NĐ-CP |
Một cửa |
30 |
25 |
25 |
Mức độ 3 |
||||||
113 |
19 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 60 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
||||||
114 |
20 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy định tại Điều 75 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
||||||
115 |
21 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||||||
IV |
AN TOÀN THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG |
||||||||||||
116 |
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuối |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
117 |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
Mức độ 3 |
||||||
118 |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Một cửa |
10 |
7 |
7 |
Mức độ 4 |
||||||
119 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 3 |
||||||
120 |
5 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Một cửa |
7 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||||||
121 |
6 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Một cửa |
13 |
13 |
13 |
Mức độ 3 |
||||||
122 |
7 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Một cửa |
15 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||||||
V |
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||||||||||
A |
QUẢN LÝ HÓA CHẤT |
||||||||||||
123 |
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||||||
124 |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Một cửa |
1 |
1 |
1 |
Mức độ 4 |
||||||
125 |
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Một cửa |
1 |
1 |
1 |
Mức độ 4 |
||||||
B |
AN TOÀN SINH HỌC |
||||||||||||
126 |
1 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
Một cửa |
3 |
3 |
3 |
Mức độ 3 |
||||||
C |
TIỂM CHỦNG |
||||||||||||
127 |
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||||||
128 |
2 |
Xác định trường hợp được bồi thường do tai biến trong tiêm chủng |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||
D |
AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG |
||||||||||||
129 |
1 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế |
Một cửa |
30 |
23 |
23 |
Mức độ 4 |
||||||
130 |
2 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Một cửa |
30 |
23 |
23 |
Mức độ 4 |
||||||
E |
KHÁM SỨC KHỎE |
||||||||||||
131 |
1 |
Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe |
Một cửa |
15 |
11 |
11 |
|||||||
F |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
||||||||||||
132 |
1 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|||||||
133 |
2 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|||||||
134 |
3 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mói, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|||||||
135 |
4 |
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
|||||||
G |
PHÒNG, CHỐNG HIV |
||||||||||||
136 |
1 |
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
Một cửa |
10 |
10 |
10 |
Mức độ 4 |
||||||
137 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||||||
138 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Một cửa |
7 |
7 |
7 |
|||||||
139 |
4 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
Mức độ 3 |
||||||
140 |
5 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||||||
141 |
6 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||||||
142 |
7 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Một cửa |
5 |
5 |
5 |
|||||||
|
V |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO Y TẾ |
|||||||||||
|
A |
DƯỢC |
|||||||||||
143 |
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Một cửa |
15 |
15 |
15 |
|||||||
144 |
2 |
Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Một cửa |
45 |
30 |
30 |
|||||||
145 |
3 |
Điều chỉnh Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Một cửa |
20 |
15 |
15 |
|||||||
|
B |
PHÁP Y |
|||||||||||
146 |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
Một cửa liên thông |
20 |
15 |
10 |
UBND tỉnh 5 ngày |
||||||
147 |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y |
Một cửa liên thông |
15 |
15 |
10 |
UBND tỉnh 5 ngày |