Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công của Sở Y tế

|
Lượt xem:
Liên hệ: Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Giang, Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong giờ làm việc, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Ảnh minh họa: BGP/Trâm Anh

Ghi chú:

- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc;

- Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Thời hạn của các cơ quan tham gia ý kiến nằm trong thời hạn giải quyết của Sở.

TT

TT

Lĩnh vực/thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết sau cắt giảm

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Sở Y tế

Các cơ quan phối hợp giải quyết

 

I

LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH

 

A

HÀNH NGHỀ Y

             

1

1

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

     

2

2

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

3

3

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

4

4

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

5

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

6

6

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

7

7

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Một cửa

60

40

40

     

8

8

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

9

9

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

10

10

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

11

11

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

12

12

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 3

 

13

13

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 3

 

14

14

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 3

 

15

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Một cửa

45

30

30

     

16

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Một cửa

45

30

30

     

17

17

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế

Một cửa

45

30

30

     

18

18

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 4

 

19

19

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Một cửa

45

30

30

     

20

20

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Một cửa

45

30

30

     

21

21

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Một cửa

45

30

30

     

22

22

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Thẩm mỹ

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 4

 

23

23

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (Massage)

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 4

 

24

24

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Một cửa

- TH 1: 45
- TH 2: 60

- TH 1: 30
- TH 2: 40

- TH 1: 30
- TH 2: 40

   

- TH 1: Đối với Phòng khám;
- TH 2: Đối với Bệnh viện.

25

25

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

- TH 1: 45
- TH 2: 60

- TH 1: 30
- TH 2: 40

- TH 1: 30
- TH 2: 40

   

- TH 1: Đối với Phòng khám;
- TH 2: Đối với Bệnh viện.

26

26

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

- TH 1: 45
- TH 2: 60

- TH 1: 30
- TH 2: 40

- TH 1: 30
- TH 2: 40

 

Mức độ 4

- TH 1: Đối với Phòng khám;
- TH 2: Đối với Bệnh viện.

27

27

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

- TH 1: 45
- TH 2: 60

- TH 1: 30
- TH 2: 40

- TH 1: 30
- TH 2: 40

 

Mức độ 4

- TH 1: Đối với Phòng khám;
- TH 2: Đối với Bệnh viện.

28

28

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Một cửa

- TH 1: 45
- TH 2: 60

- TH 1: 30
- TH 2: 40

- TH 1: 30
- TH 2: 40

 

Mức độ 4

- TH 1: Đối với Phòng khám;
- TH 2: Đối với Bệnh viện.

 

B

BÁC SỸ GIA ĐÌNH

             

29

1

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình

Một cửa

30

20

20

     

30

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

     

31

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

20

20

     

32

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

33

5

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

Một cửa

45

30

30

     

34

6

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 4

 

35

7

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Một cửa

45

30

30

     

36

8

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Một cửa

20

15

15

 

Mức độ 4

 

37

9

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 4

 
 

C

KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO

             

38

1

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 4

 

39

2

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 4

 

40

3

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 4

 

41

4

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 4

 

42

5

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch

Một cửa

45

30

30

     

43

6

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Một cửa

45

30

30

     

44

7

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Một cửa

45

30

30

     

45

8

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Một cửa

45

30

30

     

46

9

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Một cửa

45

30

30

     

47

10

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 4

 

48

11

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

49

12

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 4

 

50

13

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

51

14

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

52

15

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     

53

16

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

45

30

30

 

Mức độ 4

 

54

17

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Một cửa

45

30

30

     

55

18

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Một cửa

45

30

30

     

56

19

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Một cửa

20

15

15

 

Mức độ 4

 

57

20

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Một cửa

60

40

40

     

58

21

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Một cửa

45

30

30

     
 

D

TRẠM, ĐIỂM SƠ CỨU CHỮ THẬP ĐỎ

             

59

1

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng

Một cửa

10

10

10

 

Mức độ 4

 
 

E

THÔNG TIN, QUẢNG CÁO KHÁM CHỮA BỆNH

             

60

1

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

10

8

8

 

Mức độ 4

 

61

2

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 4

 
 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

             

62

1

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C và D

Một cửa

3

3

3

 

Mức độ 4

 

63

2

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Một cửa

3

3

3

 

Mức độ 4

 

64

3

Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế loại A

Một cửa

3

3

3

 

Mức độ 4

 
 

III

DƯỢC PHẨM

             
 

A

HÀNH NGHỀ DƯỢC

             

65

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Một cửa

20

15

15

     

66

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 3

 

67

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Một cửa

10

10

10

 

Mức độ 4

 

68

4

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Một cửa

30

20

20

     

69

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Một cửa

30

20

20

     

70

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Một cửa

- TH1: 7
'- TH2: 20

- TH1: 7
'- TH2: 20

- TH1: 7
'- TH2: 20

 

Mức độ 4

- TH1: Do ghi sai
- TH2: Do mất, hỏng

71

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Một cửa

20

15

15

 

Mức độ 4

 

72

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ

Một cửa

95

70

70

Công an tỉnh; Sở KHCN

   

73

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

Một cửa

30

20

20

     

74

10

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Một cửa

30

20

20

     

75

11

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Một cửa

7

7

7

 

Mức độ 4

 

76

12

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Một cửa

10

10

10

 

Mức độ 4

 

77

13

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 4

 

78

14

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

79

15

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ

Một cửa

30

20

20

     

80

16

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

Một cửa

30

20

20

     

81

17

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

82

18

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

Một cửa

30

20

20

     

83

19

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

Một cửa

30

20

20

     

84

20

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Một cửa

10

10

10

 

Mức độ 4

 

85

21

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

86

22

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

Một cửa

30

20

20

     

87

23

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

Một cửa

30

20

20

     

88

24

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

89

25

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại

Một cửa

30

20

20

     

90

26

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại

Một cửa

30

20

20

     

91

27

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Một cửa

30

20

20

 

Mức độ 4

 

92

28

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

Một cửa

30

20

20

     

93

29

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

Một cửa

30

20

20

     

94

30

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

Một cửa

10

10

10

 

Mức độ 4

 

 

B

DƯỢC, MỸ PHẨM

             

95

1

Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

Một cửa

3

3

3

     

96

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS)

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 3

 

97

3

Đăng ký hồ sơ thương nhân

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 3

 

98

4

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT

Một cửa

03 tháng

   

Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế

   

99

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 3

 

100

6

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 4

 

101

7

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 4

 

102

8

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 4

 

103

9

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Một cửa

03 tháng

03 tháng

03 tháng

Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế

   

104

10

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Một cửa

03 tháng

03 tháng

03 tháng

Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế

   

105

11

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Một cửa

03 tháng

03 tháng

03 tháng

Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế

   

106

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Một cửa

30

23

23

     

107

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 4

 

108

14

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 4

 

109

15

Cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc và điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận đối với hình thức thông tin thuốc theo quy định tại Khoản 3 Điều 105, Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP

Một cửa

-TH1: 15
-TH2: 10

-TH3: 7

- TH1: 10

-TH2: 7
- TH3: 5

- TH1: 10
-TH2: 7
- TH3: 5

 

Mức độ 4

- TH1: Cấp mới
- TH2: Cấp lại

- TH3: Điều chỉnh

110

16

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Một cửa

17

17

17

 

Mức độ 3

 

111

17

Hủy thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Một cửa

30

25

25

 

Mức độ 3

 

112

18

Cấp phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc theo quy định tại Điều 53, 54 Nghị dịnh số 54/2017/NĐ-CP

Một cửa

30

25

25

 

Mức độ 3

 

113

19

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 60 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP

Một cửa

7

7

7

 

Mức độ 3

 

114

20

Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy định tại Điều 75 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP

Một cửa

7

7

7

 

Mức độ 3

 

115

21

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Một cửa

15

10

10

 

Mức độ 3

 
 

IV

AN TOÀN THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG

116

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuối

Một cửa

7

7

7

 

Mức độ 4

 

117

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Một cửa

7

7

7

 

Mức độ 3

 

118

3

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Một cửa

10

7

7

 

Mức độ 4

 

119

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Một cửa

15

10

10

 

Mức độ 3

 

120

5

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Một cửa

7

5

5

 

Mức độ 3

 

121

6

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Một cửa

13

13

13

 

Mức độ 3

 

122

7

Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

Một cửa

15

10

10

 

Mức độ 4

 
 

V

LĨNH VỰC Y TẾ

             
 

A

QUẢN LÝ HÓA CHẤT

             

123

1

Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Một cửa

5

5

5

     

124

2

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Một cửa

1

1

1

 

Mức độ 4

 

125

3

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Một cửa

1

1

1

 

Mức độ 4

 
 

B

AN TOÀN SINH HỌC

             

126

1

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

Một cửa

3

3

3

 

Mức độ 3

 
 

C

TIỂM CHỦNG

             

127

1

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Một cửa

10

10

10

     

128

2

Xác định trường hợp được bồi thường do tai biến trong tiêm chủng

Một cửa

15

15

15

     
 

D

AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

             

129

1

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế

Một cửa

30

23

23

 

Mức độ 4

 

130

2

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động

Một cửa

30

23

23

 

Mức độ 4

 
 

E

KHÁM SỨC KHỎE

             

131

1

Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe

Một cửa

15

11

11

     
 

F

DANH MỤC KỸ THUẬT

             

132

1

Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu

Một cửa

20

15

15

     

133

2

Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung

Một cửa

20

15

15

     

134

3

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mói, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Một cửa

20

15

15

     

135

4

Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

10

10

10

     
 

G

PHÒNG, CHỐNG HIV

             

136

1

Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Một cửa

10

10

10

 

Mức độ 4

 

137

2

Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Một cửa

7

7

7

     

138

3

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Một cửa

7

7

7

     

139

4

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Một cửa

5

5

5

 

Mức độ 3

 

140

5

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Một cửa

5

5

5

     

141

6

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Một cửa

5

5

5

     

142

7

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Một cửa

5

5

5

     

 

V

LĨNH VỰC ĐÀO TẠO Y TẾ

             

 

A

DƯỢC

             

143

1

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Một cửa

15

15

15

     

144

2

Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

Một cửa

45

30

30

     

145

3

Điều chỉnh Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

Một cửa

20

15

15

     

 

B

PHÁP Y

             

146

1

Bổ nhiệm giám định viên pháp y

Một cửa liên thông

20

15

10

UBND tỉnh 5 ngày

   

147

2

Miễn nhiệm giám định viên pháp y

Một cửa liên thông

15

15

10

UBND tỉnh 5 ngày